riềng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̤ŋ˨˩ | ʐiəŋ˧˧ | ɹiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹiəŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửariềng
- Loài cây đơn tử diệp cùng họ với gừng, thân ngầm, vị cay và thơm, dùng làm thuốc hoặc nấu ăn.
- Nấu thịt chó cần phải có riềng.
Tham khảo
sửa- "riềng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)