revolve
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈvɑːlv/
Ngoại động từ
sửarevolve ngoại động từ /rɪ.ˈvɑːlv/
- Suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí).
- to revolve a problem in one's mind — suy đi xét lại một vấn đề trong trí
- Làm cho (bánh xe... ) quay tròn.
Chia động từ
sửarevolve
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to revolve | |||||
Phân từ hiện tại | revolving | |||||
Phân từ quá khứ | revolved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revolve | revolve hoặc revolvest¹ | revolves hoặc revolveth¹ | revolve | revolve | revolve |
Quá khứ | revolved | revolved hoặc revolvedst¹ | revolved | revolved | revolved | revolved |
Tương lai | will/shall² revolve | will/shall revolve hoặc wilt/shalt¹ revolve | will/shall revolve | will/shall revolve | will/shall revolve | will/shall revolve |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revolve | revolve hoặc revolvest¹ | revolve | revolve | revolve | revolve |
Quá khứ | revolved | revolved | revolved | revolved | revolved | revolved |
Tương lai | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | revolve | — | let’s revolve | revolve | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửarevolve nội động từ /rɪ.ˈvɑːlv/
- Quay tròn, xoay quanh (bánh xe... ).
- the earth revolves on its axis and about the sum at the same time — quả đất tự quay xung quanh nó, đồng thời quay xung quanh mặt trời
Chia động từ
sửarevolve
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to revolve | |||||
Phân từ hiện tại | revolving | |||||
Phân từ quá khứ | revolved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revolve | revolve hoặc revolvest¹ | revolves hoặc revolveth¹ | revolve | revolve | revolve |
Quá khứ | revolved | revolved hoặc revolvedst¹ | revolved | revolved | revolved | revolved |
Tương lai | will/shall² revolve | will/shall revolve hoặc wilt/shalt¹ revolve | will/shall revolve | will/shall revolve | will/shall revolve | will/shall revolve |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revolve | revolve hoặc revolvest¹ | revolve | revolve | revolve | revolve |
Quá khứ | revolved | revolved | revolved | revolved | revolved | revolved |
Tương lai | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve | were to revolve hoặc should revolve |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | revolve | — | let’s revolve | revolve | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "revolve", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)