revolt
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈvoʊlt/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈvoʊlt] |
Danh từ
sửarevolt /rɪ.ˈvoʊlt/
- Cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi loạn.
- to rise in revolt against... — nổi lên chống lại...
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Sự ghê tởm.
Nội động từ
sửarevolt nội động từ /rɪ.ˈvoʊlt/
- Nổi dậy chống lại, khởi nghĩa, nổi loạn, làm loạn.
- people revolted against their wicked rulers — nhân dân nổi lên chống lại bọn cầm quyền độc ác
- Ghê tởm.
- his conscience revolts at the crime — tội ác đó làm cho lương tâm anh ta ghê tởm
Chia động từ
sửarevolt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to revolt | |||||
Phân từ hiện tại | revolting | |||||
Phân từ quá khứ | revolted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revolt | revolt hoặc revoltest¹ | revolts hoặc revolteth¹ | revolt | revolt | revolt |
Quá khứ | revolted | revolted hoặc revoltedst¹ | revolted | revolted | revolted | revolted |
Tương lai | will/shall² revolt | will/shall revolt hoặc wilt/shalt¹ revolt | will/shall revolt | will/shall revolt | will/shall revolt | will/shall revolt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revolt | revolt hoặc revoltest¹ | revolt | revolt | revolt | revolt |
Quá khứ | revolted | revolted | revolted | revolted | revolted | revolted |
Tương lai | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | revolt | — | let’s revolt | revolt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Ngoại động từ
sửarevolt ngoại động từ /rɪ.ˈvoʊlt/
Chia động từ
sửarevolt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to revolt | |||||
Phân từ hiện tại | revolting | |||||
Phân từ quá khứ | revolted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revolt | revolt hoặc revoltest¹ | revolts hoặc revolteth¹ | revolt | revolt | revolt |
Quá khứ | revolted | revolted hoặc revoltedst¹ | revolted | revolted | revolted | revolted |
Tương lai | will/shall² revolt | will/shall revolt hoặc wilt/shalt¹ revolt | will/shall revolt | will/shall revolt | will/shall revolt | will/shall revolt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | revolt | revolt hoặc revoltest¹ | revolt | revolt | revolt | revolt |
Quá khứ | revolted | revolted | revolted | revolted | revolted | revolted |
Tương lai | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt | were to revolt hoặc should revolt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | revolt | — | let’s revolt | revolt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "revolt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)