Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa chán +‎ ghét.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːn˧˥ ɣɛt˧˥ʨa̰ːŋ˩˧ ɣɛ̰k˩˧ʨaːŋ˧˥ ɣɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːn˩˩ ɣɛt˩˩ʨa̰ːn˩˧ ɣɛ̰t˩˧

Động từ sửa

chán ghét

  1. Chánghét đến mức không muốn chịu đựng nữa mà muốn quay lưng hoặc phản ứng lại.
    Chán ghét cuộc chiến tranh phi nghĩa.
    Chán ghét thói đời đua tranh danh lợi.

Tham khảo sửa