repel
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈpɛɫ/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈpɛɫ] |
Ngoại động từ
sửarepel ngoại động từ /rɪ.ˈpɛɫ/
- Đẩy lùi.
- to repel an attack — đẩy lùi một cuộc tấn công
- Khước từ, cự tuyệt.
- to repel a proposal — khước từ một đề nghị
- Làm khó chịu, làm cho không ưa, làm tởm.
- his language repels me — lời lẽ của nó làm tôi khó chịu
- (Vật lý) Đẩy.
- that piece of metal repels the magnet — miếng kim loại ấy đẩy nam châm
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thể dục, thể thao), (từ lóng) thắng (đối phương).
Chia động từ
sửarepel
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to repel | |||||
Phân từ hiện tại | repelling | |||||
Phân từ quá khứ | repelled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | repel | repel hoặc repellest¹ | repels hoặc repelleth¹ | repel | repel | repel |
Quá khứ | repelled | repelled hoặc repelledst¹ | repelled | repelled | repelled | repelled |
Tương lai | will/shall² repel | will/shall repel hoặc wilt/shalt¹ repel | will/shall repel | will/shall repel | will/shall repel | will/shall repel |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | repel | repel hoặc repellest¹ | repel | repel | repel | repel |
Quá khứ | repelled | repelled | repelled | repelled | repelled | repelled |
Tương lai | were to repel hoặc should repel | were to repel hoặc should repel | were to repel hoặc should repel | were to repel hoặc should repel | were to repel hoặc should repel | were to repel hoặc should repel |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | repel | — | let’s repel | repel | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "repel", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)