rehabilitate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌri.ə.ˈbɪ.lə.ˌteɪt/
Ngoại động từ
sửarehabilitate ngoại động từ /ˌri.ə.ˈbɪ.lə.ˌteɪt/
- Phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ... ).
- Cải tạo giáo dục lại (những người có tội).
- Xây dựng lại, khôi phục lại (đất nước... ).
- (Y học) Tập luyện lại (những người bị tê bại).
- Sắp xếp lại bậc (cho công nhân... ).
Chia động từ
sửarehabilitate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rehabilitate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)