redound
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈdɑʊnd/
Nội động từ
sửaredound nội động từ /rɪ.ˈdɑʊnd/
- (+ to) Góp phần vào, góp nhiều vào, đưa lại.
- to redound to somebody advantage — làm lợi cho ai
- to redound to someone's honour — mang lại nhiều niềm vinh dự cho ai, góp phần đem lại niềm vinh dự cho ai
- Dội lại, ảnh hưởng trở lại.
- these crimes will redound upon their authors — những tội ác này giáng trả vào đầu những kẻ đã gây ra chúng
Chia động từ
sửaredound
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to redound | |||||
Phân từ hiện tại | redounding | |||||
Phân từ quá khứ | redounded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | redound | redound hoặc redoundest¹ | redounds hoặc redoundeth¹ | redound | redound | redound |
Quá khứ | redounded | redounded hoặc redoundedst¹ | redounded | redounded | redounded | redounded |
Tương lai | will/shall² redound | will/shall redound hoặc wilt/shalt¹ redound | will/shall redound | will/shall redound | will/shall redound | will/shall redound |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | redound | redound hoặc redoundest¹ | redound | redound | redound | redound |
Quá khứ | redounded | redounded | redounded | redounded | redounded | redounded |
Tương lai | were to redound hoặc should redound | were to redound hoặc should redound | were to redound hoặc should redound | were to redound hoặc should redound | were to redound hoặc should redound | were to redound hoặc should redound |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | redound | — | let’s redound | redound | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "redound", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)