raze
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈreɪz/
Ngoại động từ
sửaraze ngoại động từ /ˈreɪz/
- Phá bằng, san bằng, phá trụi.
- to raze a town to the ground — san bằng một thành phố
- (+ raze out) (từ hiếm, nghĩa hiếm) xoá bỏ, gạch đi ((thường), (nghĩa bóng)).
- to raze someone's name from remembrance — xoá nhoà tên tuổi ai trong trí nhớ
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Làm xước da.
Chia động từ
sửaraze
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to raze | |||||
Phân từ hiện tại | razing | |||||
Phân từ quá khứ | razed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | raze | raze hoặc razest¹ | razes hoặc razeth¹ | raze | raze | raze |
Quá khứ | razed | razed hoặc razedst¹ | razed | razed | razed | razed |
Tương lai | will/shall² raze | will/shall raze hoặc wilt/shalt¹ raze | will/shall raze | will/shall raze | will/shall raze | will/shall raze |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | raze | raze hoặc razest¹ | raze | raze | raze | raze |
Quá khứ | razed | razed | razed | razed | razed | razed |
Tương lai | were to raze hoặc should raze | were to raze hoặc should raze | were to raze hoặc should raze | were to raze hoặc should raze | were to raze hoặc should raze | were to raze hoặc should raze |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | raze | — | let’s raze | raze | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "raze", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)