raid
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈreɪd/
Hoa Kỳ | [ˈreɪd] |
Danh từ
sửaraid /ˈreɪd/
- Cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích.
- to make a raid into the enemy's camp — đột kích vào doanh trại địch
- Cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt bất ngờ; cuộc bố ráp.
- a police raid — một cuộc bố ráp của công an
- a raid on the reserves of a company — cuộc khám xét bất ngờ hàng dự trữ của một công ty
- Cuộc cướp bóc.
- a raid on a bank — một vụ cướp ngân hàng
Động từ
sửaraid /ˈreɪd/
- Tấn công bất ngờ (bằng máy bay... ) đột kích.
- Vây bắt, khám xét bất ngờ, lùng sục; bố ráp.
- Cướp bóc.
Chia động từ
sửaraid
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to raid | |||||
Phân từ hiện tại | raiding | |||||
Phân từ quá khứ | raided | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | raid | raid hoặc raidest¹ | raids hoặc raideth¹ | raid | raid | raid |
Quá khứ | raided | raided hoặc raidedst¹ | raided | raided | raided | raided |
Tương lai | will/shall² raid | will/shall raid hoặc wilt/shalt¹ raid | will/shall raid | will/shall raid | will/shall raid | will/shall raid |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | raid | raid hoặc raidest¹ | raid | raid | raid | raid |
Quá khứ | raided | raided | raided | raided | raided | raided |
Tương lai | were to raid hoặc should raid | were to raid hoặc should raid | were to raid hoặc should raid | were to raid hoặc should raid | were to raid hoặc should raid | were to raid hoặc should raid |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | raid | — | let’s raid | raid | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "raid", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)