đột kích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔt˨˩ kïk˧˥ | ɗo̰k˨˨ kḭ̈t˩˧ | ɗok˨˩˨ kɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗot˨˨ kïk˩˩ | ɗo̰t˨˨ kïk˩˩ | ɗo̰t˨˨ kḭ̈k˩˧ |
Động từ
sửađột kích
- Đánh thủng, đánh vỡ bằng binh lực, hoả lực một cách mau lẹ, bất ngờ
- Đột kích vào đồn địch.
- Cuộc đột kích bằng máy bay.
- (Kng.) . Tiến hành một hoạt động nào đó một cách không có dự định từ trước, thường là trong thời gian ngắn.
- Kiểm tra đột kích.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đột kích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)