ragged
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửaragged
Chia động từ
sửarag
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rag | |||||
Phân từ hiện tại | ragging | |||||
Phân từ quá khứ | ragged | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rag | rag hoặc raggest¹ | rags hoặc raggeth¹ | rag | rag | rag |
Quá khứ | ragged | ragged hoặc raggedst¹ | ragged | ragged | ragged | ragged |
Tương lai | will/shall² rag | will/shall rag hoặc wilt/shalt¹ rag | will/shall rag | will/shall rag | will/shall rag | will/shall rag |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rag | rag hoặc raggest¹ | rag | rag | rag | rag |
Quá khứ | ragged | ragged | ragged | ragged | ragged | ragged |
Tương lai | were to rag hoặc should rag | were to rag hoặc should rag | were to rag hoặc should rag | were to rag hoặc should rag | were to rag hoặc should rag | were to rag hoặc should rag |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rag | — | let’s rag | rag | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaragged
- Rách tã, rách tả tơi, rách rưới.
- ragged clothes — quần áo rách tã
- a ragged fellow — người ăn mặc rách rưới
- Bù xù, bờm xờm, dựng ngược cả lên (lông, tóc... ); gồ ghề, lởm chởm (đường... ).
- ragged rocks — những tảng đá lởm chởm
- ragged ground — đất gồ ghề lổn nhổn
- Tả tơi; rời rạc, không đều.
- ragged clouds — những đám mây tả tơi
- ragged performance — cuộc biểu diễn rời rạc
- ragged chorus — bản hợp xướng không đều
- ragged time in rowing — nhịp mái chèo không đều
- ragged fire — tiếng súng rời rạc
Tham khảo
sửa- "ragged", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)