cực đoan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨ̰ʔk˨˩ ɗwaːn˧˧ | kɨ̰k˨˨ ɗwaːŋ˧˥ | kɨk˨˩˨ ɗwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨk˨˨ ɗwan˧˥ | kɨ̰k˨˨ ɗwan˧˥ | kɨ̰k˨˨ ɗwan˧˥˧ |
Tính từ
sửacực đoan
- Đến mức tột cùng không chút khoan nhượng (thường nói về xu hướng, chủ trương, thái độ).
- Tư tưởng cực đoan.
- Thái độ cực đoan.
- Loại thời tiết nguy hiểm, trái mùa, khắc nghiệt, không thể dự đoán, bất thường và bất ngờ.
- Thời tiết cực đoan nguy hiểm, diễn biến khó lường.