cấp tiến
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəp˧˥ tiən˧˥ | kə̰p˩˧ tiə̰ŋ˩˧ | kəp˧˥ tiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəp˩˩ tiən˩˩ | kə̰p˩˧ tiə̰n˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửacấp tiến
- Có tư tưởng tiến bộ; phân biệt với bảo thủ.
- Đảng cấp tiến.
- Chủ nghĩa cấp tiến.
- (Xã) Tên gọi các xã thuộc h. Sơn Dương (Tuyên Quang), h. Tiên Lãng (tp. Hải Phòng).
Động từ
sửacấp tiến
Dịch
sửa- tiếng Anh: progressive
Tham khảo
sửa- "cấp tiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)