pup
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpəp/
Hoa Kỳ | [ˈpəp] |
Danh từ
sửapup /ˈpəp/
Thành ngữ
sửa- a conceited pup: Anh chàng thanh niên tự cao tự đại, đứa bé kiêu ngạo.
- in pup: Có mang, có chửa (chó cái).
- to sell somebody a pup: Lừa bịp ai, lừa đảo ai (trong việc mua bán).
Ngoại động từ
sửapup ngoại động từ /ˈpəp/
- Đẻ (chó con).
- Đẻ (chó cái).
Chia động từ
sửapup
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pup | |||||
Phân từ hiện tại | pupping | |||||
Phân từ quá khứ | pupped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pup | pup hoặc puppest¹ | pups hoặc puppeth¹ | pup | pup | pup |
Quá khứ | pupped | pupped hoặc puppedst¹ | pupped | pupped | pupped | pupped |
Tương lai | will/shall² pup | will/shall pup hoặc wilt/shalt¹ pup | will/shall pup | will/shall pup | will/shall pup | will/shall pup |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pup | pup hoặc puppest¹ | pup | pup | pup | pup |
Quá khứ | pupped | pupped | pupped | pupped | pupped | pupped |
Tương lai | were to pup hoặc should pup | were to pup hoặc should pup | were to pup hoặc should pup | were to pup hoặc should pup | were to pup hoặc should pup | were to pup hoặc should pup |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pup | — | let’s pup | pup | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pup", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)