Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

pun /ˈpən/

  1. Sự chơi chữ.

Nội động từ

sửa

pun nội động từ /ˈpən/

  1. Chơi chữ.

Ngoại động từ

sửa

pun ngoại động từ /ˈpən/

  1. Nện, đầm (đất).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Hà Lăng

sửa

Danh từ

sửa

pun

  1. cau.

Tiếng Hrê

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

pun

  1. bốn.
    au i pun ngai, mahẽq mòiq ngai khôi cachỉt.Tôi có bốn anh em, nhưng một người chết rồi.

Tham khảo

sửa

Tiếng Kháng

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Thái Đen.

Danh từ

sửa

pun

  1. dạ dày.

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
  • Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.

Tiếng Pọng

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

pun

  1. (Ly Hà) vôi.