pun
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpən/
Danh từ
sửapun /ˈpən/
- Sự chơi chữ.
Nội động từ
sửapun nội động từ /ˈpən/
Ngoại động từ
sửapun ngoại động từ /ˈpən/
Chia động từ
sửapun
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pun | |||||
Phân từ hiện tại | punning | |||||
Phân từ quá khứ | punned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pun | pun hoặc punnest¹ | puns hoặc punneth¹ | pun | pun | pun |
Quá khứ | punned | punned hoặc punnedst¹ | punned | punned | punned | punned |
Tương lai | will/shall² pun | will/shall pun hoặc wilt/shalt¹ pun | will/shall pun | will/shall pun | will/shall pun | will/shall pun |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pun | pun hoặc punnest¹ | pun | pun | pun | pun |
Quá khứ | punned | punned | punned | punned | punned | punned |
Tương lai | were to pun hoặc should pun | were to pun hoặc should pun | were to pun hoặc should pun | were to pun hoặc should pun | were to pun hoặc should pun | were to pun hoặc should pun |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pun | — | let’s pun | pun | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pun", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lăng
sửaDanh từ
sửapun
- cau.
Tiếng Hrê
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửapun
- bốn.
- au i pun ngai, mahẽq mòiq ngai khôi cachỉt. ― Tôi có bốn anh em, nhưng một người chết rồi.
Tham khảo
sửa- Cơ sở dữ liệu tiếng đồng bào dân tộc thiểu số Việt - Hrê, Việt - Co. Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông Quảng Ngãi.
Tiếng Kháng
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Thái Đen.
Danh từ
sửapun
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Huy (1975). "Về nhóm Kháng ở bản Quảng Lâm". Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội. tr. 429–443.
- Tạ Quang Tùng (2021). "A Phonology and Lexicon of Khang in Vietnam". Journal of the Southeast Asian Linguistics Society. 14 (2). hdl:10524/52487. →ISSN.
Tiếng Pọng
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửapun
- (Ly Hà) vôi.