protection
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /prə.ˈtɛk.ʃən/
Hoa Kỳ | [prə.ˈtɛk.ʃən] |
Danh từ
sửaprotection /prə.ˈtɛk.ʃən/
- Sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ.
- under someone's protection — dưới sự che chở của ai
- Người bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở.
- Giấy thông hành.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Giấy chứng nhận quốc tịch (phát cho thuỷ thủ).
- Chế độ bảo vệ nện công nghiệp trong nước.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) tiền trả cho bọn tống tiền
- tiền hối lộ (cho chức trách để bao che cho những hành động phạm pháp).
Thành ngữ
sửa- to live under someone's protection: Được ai bao (đàn bà).
Tham khảo
sửa- "protection", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁɔ.tɛk.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
protection /pʁɔ.tɛk.sjɔ̃/ |
protections /pʁɔ.tɛk.sjɔ̃/ |
protection gc /pʁɔ.tɛk.sjɔ̃/
- Sự che chở, sự bảo vệ, sự bảo hộ; người che chở, vật bảo vệ.
- Solliciter la protection de quelqu'un — cầu xin sự che chở của ai
- Protection maternelle et infantile — sự bảo vệ bà mẹ và trẻ em
- Protection du travail — sự bảo hộ lao động
- Sự phòng vệ.
- Protection des côtes — sự phòng vệ bờ biển
- Sự bảo trợ.
- La protection des arts — sự bảo trợ nghệ thuật
- (Kinh tế) Chính sách thuế quan bảo hộ.
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "protection", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)