promenade
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌprɑː.mə.ˈneɪd/
Danh từ
sửapromenade /ˌprɑː.mə.ˈneɪd/
- Cuộc đi dạo, bách bộ.
- # Đường dọc bờ biển (thường đường không có xe chạy, chỉ dành riệng cho người đi bộ).
Nội động từ
sửapromenade nội động từ /ˌprɑː.mə.ˈneɪd/
- Đi dạo chơi.
- to promenade on the hill — đi dạo chơi trên đồi
Ngoại động từ
sửapromenade ngoại động từ /ˌprɑː.mə.ˈneɪd/
Chia động từ
sửapromenade
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "promenade", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pʁɔm.nad/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
promenade /pʁɔm.nad/ |
promenades /pʁɔm.nad/ |
promenade gc /pʁɔm.nad/
- Sự đi dạo, dắt đi chơi.
- Promener un enfant — dắt đứa trẻ đi chơi
- Đưa đi đưa lại.
- Promener ses regards — đưa mắt nhìn quanh
- Đem theo.
- promener partout son ennui — đem theo nỗi u sầu khắp nơi
- envoyer promener — xem envoyer
Tham khảo
sửa- "promenade", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)