Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˌprɑː.mə.ˈneɪd/

Danh từ

sửa

promenade /ˌprɑː.mə.ˈneɪd/

  1. Cuộc đi dạo, bách bộ.
  2. # Đường dọc bờ biển (thường đường không có xe chạy, chỉ dành riệng cho người đi bộ).

Nội động từ

sửa

promenade nội động từ /ˌprɑː.mə.ˈneɪd/

  1. Đi dạo chơi.
    to promenade on the hill — đi dạo chơi trên đồi

Ngoại động từ

sửa

promenade ngoại động từ /ˌprɑː.mə.ˈneɪd/

  1. Đi dạo quanh (nơi nào); dẫn (người) đi dạo quanh.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /pʁɔm.nad/

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
promenade
/pʁɔm.nad/
promenades
/pʁɔm.nad/

promenade gc /pʁɔm.nad/

  1. Sự đi dạo, dắt đi chơi.
    Promener un enfant — dắt đứa trẻ đi chơi
  2. Đưa đi đưa lại.
    Promener ses regards — đưa mắt nhìn quanh
  3. Đem theo.
    promener partout son ennui — đem theo nỗi u sầu khắp nơi
    envoyer promener — xem envoyer

Tham khảo

sửa