Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗi˧˧ ʨəːj˧˧ɗi˧˥ ʨəːj˧˥ɗi˧˧ ʨəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗi˧˥ ʨəːj˧˥ɗi˧˥˧ ʨəːj˧˥˧

Động từ

sửa

đi chơi

  1. Ra khỏi nhà để thăm viếng hoặc dạo mát, hoặc để chơi đùa.
    Ngày nghỉ đi chơi công viên.
  2. Tht. Lời bảo trẻ con đi khỏi chỗ người lớn làm việc.
    Bố đương nói chuyện với bạn, đứa con đến gần, bố nói "Đi chơi!".

Tham khảo

sửa