đi chơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗi˧˧ ʨəːj˧˧ | ɗi˧˥ ʨəːj˧˥ | ɗi˧˧ ʨəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗi˧˥ ʨəːj˧˥ | ɗi˧˥˧ ʨəːj˧˥˧ |
Động từ
sửađi chơi
- Ra khỏi nhà để thăm viếng hoặc dạo mát, hoặc để chơi đùa.
- Ngày nghỉ đi chơi công viên.
- Tht. Lời bảo trẻ con đi khỏi chỗ người lớn làm việc.
- Bố đương nói chuyện với bạn, đứa con đến gần, bố nói "Đi chơi!".
Tham khảo
sửa- "đi chơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)