profile
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈproʊ.ˌfɑɪ.əl/
Danh từ
sửaprofile (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) /ˈproʊ.ˌfɑɪ.əl/
- Nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng.
- Sơ lược tiểu sử.
- hồ sơ.
- Customer Profile — Hồ sơ khách hàng
- Mức độ mà một người hay một tổ chức thu hút sự chú ý của công chúng.
- Raising the profile of women in industry - nâng cao mức độ chú ý của công chúng đối với phụ nữ trong ngành này.
Ngoại động từ
sửaprofile ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) /ˈproʊ.ˌfɑɪ.əl/
Chia động từ
sửaprofile
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to profile | |||||
Phân từ hiện tại | profiling | |||||
Phân từ quá khứ | profiled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | profile | profile hoặc profilest¹ | profiles hoặc profileth¹ | profile | profile | profile |
Quá khứ | profiled | profiled hoặc profiledst¹ | profiled | profiled | profiled | profiled |
Tương lai | will/shall² profile | will/shall profile hoặc wilt/shalt¹ profile | will/shall profile | will/shall profile | will/shall profile | will/shall profile |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | profile | profile hoặc profilest¹ | profile | profile | profile | profile |
Quá khứ | profiled | profiled | profiled | profiled | profiled | profiled |
Tương lai | were to profile hoặc should profile | were to profile hoặc should profile | were to profile hoặc should profile | were to profile hoặc should profile | were to profile hoặc should profile | were to profile hoặc should profile |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | profile | — | let’s profile | profile | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "profile", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)