preside
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /prɪ.ˈzɑɪd/
Nội động từ
sửapreside nội động từ /prɪ.ˈzɑɪd/
- (Thường) + at, over) chủ trì, làm chủ tịch (cuộc họp... ), làm chủ toạ, ngồi ghế chủ toạ (bữa tiệc... ).
- (Nghĩa bóng) Chỉ huy, điều khiển, nắm quyền tối cao.
- (Âm nhạc) Giữ bè (pianô... ).
- to preside at the piano — giữ bè pianô (trong một buổi hoà nhạc)
Chia động từ
sửapreside
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to preside | |||||
Phân từ hiện tại | presiding | |||||
Phân từ quá khứ | presided | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | preside | preside hoặc presidest¹ | presides hoặc presideth¹ | preside | preside | preside |
Quá khứ | presided | presided hoặc presidedst¹ | presided | presided | presided | presided |
Tương lai | will/shall² preside | will/shall preside hoặc wilt/shalt¹ preside | will/shall preside | will/shall preside | will/shall preside | will/shall preside |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | preside | preside hoặc presidest¹ | preside | preside | preside | preside |
Quá khứ | presided | presided | presided | presided | presided | presided |
Tương lai | were to preside hoặc should preside | were to preside hoặc should preside | were to preside hoặc should preside | were to preside hoặc should preside | were to preside hoặc should preside | were to preside hoặc should preside |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | preside | — | let’s preside | preside | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "preside", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)