Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 最高.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
toj˧˥ kaːw˧˧to̰j˩˧ kaːw˧˥toj˧˥ kaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˩˩ kaːw˧˥to̰j˩˧ kaːw˧˥˧

Tính từ

sửa

tối cao

  1. Cao nhất, cao hơn hết về ý nghĩa, tầm quan trọng.
    Lợi ích tối cao của dân tộc.
    Mục đích tối cao.
    Toà án nhân dân tối cao.

Tham khảo

sửa