precede
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /prɪ.ˈsid/
Động từ
sửaprecede /prɪ.ˈsid/
- Đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước.
- such duties precede all others — những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác
- the words that precede — những từ ở trước, những từ ở trên đây
- must precede this measure by milder ones — phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này
Chia động từ
sửaprecede
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to precede | |||||
Phân từ hiện tại | preceding | |||||
Phân từ quá khứ | preceded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | precede | precede hoặc precedest¹ | precedes hoặc precedeth¹ | precede | precede | precede |
Quá khứ | preceded | preceded hoặc precededst¹ | preceded | preceded | preceded | preceded |
Tương lai | will/shall² precede | will/shall precede hoặc wilt/shalt¹ precede | will/shall precede | will/shall precede | will/shall precede | will/shall precede |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | precede | precede hoặc precedest¹ | precede | precede | precede | precede |
Quá khứ | preceded | preceded | preceded | preceded | preceded | preceded |
Tương lai | were to precede hoặc should precede | were to precede hoặc should precede | were to precede hoặc should precede | were to precede hoặc should precede | were to precede hoặc should precede | were to precede hoặc should precede |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | precede | — | let’s precede | precede | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "precede", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)