phân quyền
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fən˧˧ kwn˨˩ | fəŋ˧˥ kwŋ˧˧ | fəŋ˧˧ wŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fən˧˥ kwn˧˧ | fən˧˥˧ kwn˧˧ |
Danh từ
sửaphân quyền
- Học thuyết cho rằng một nền dân chủ thực sự phải được xây dựng trên cơ sở tách rời, cho độc lập đối với nhau, các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
Động từ
sửaphân quyền
- Chia quyền bính cho địa phương hoặc cho nhiều cơ quan.
Tham khảo
sửa- "phân quyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)