lập pháp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔp˨˩ faːp˧˥ | lə̰p˨˨ fa̰ːp˩˧ | ləp˨˩˨ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləp˨˨ faːp˩˩ | lə̰p˨˨ faːp˩˩ | lə̰p˨˨ fa̰ːp˩˧ |
Danh từ
sửalập pháp
- Xem hình lập phương
Động từ
sửalập pháp
- Đặt ra pháp luật.
- Quốc hội là cơ quan lập pháp.
- Lập phương (toán).
- Lấy lũy thừa bậc ba.
- Lập phương là.
- 2.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lập pháp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)