Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lə̰ʔp˨˩ faːp˧˥lə̰p˨˨ fa̰ːp˩˧ləp˨˩˨ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləp˨˨ faːp˩˩lə̰p˨˨ faːp˩˩lə̰p˨˨ fa̰ːp˩˧

Danh từ sửa

lập pháp

Động từ sửa

lập pháp

  1. Đặt ra pháp luật.
    Quốc hội là cơ quan lập pháp.
  2. Lập phương (toán).
  3. Lấy lũy thừa bậc ba.
  4. Lập phương là.
  5. 2.

Dịch sửa

Tham khảo sửa