Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /pɑːr.ˈteɪk/
  Anh Quốc

Ngoại động từ sửa

partake ngoại động từ

  1. Cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ.

Nội động từ sửa

partake nội động từ (')

  1. (+ in / of sth, with sb) (') Cùng tham dự, cùng thực hiện, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ (một hoạt động, một sự kiện).
    to partake in / of something — cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì
    to partake with somebody — cùng tham dự với ai
    to partake in a / the celebration — cùng tham dự một buổi lễ kỷ niệm
    to partake in the excitement — cùng tham dự kích động
    They all partook in the final decision. — bọn họ đã cùng thực hiện quyết định cuối cùng.
    A woman's fundamental right to partake in club affairs. — quyền lợi cơ bản của phụ nữ cùng có phần trong công việc ở câu lạc bộ.
    Do you partake in dangerous sports? — bạn có chơi mấy môn thể thao nguy hiểm không?
    Each tale partakes of its creator's poetic imagination. — mỗi một câu chuyện cùng chia sẻ trí tưởng tượng thơ ca của tác giả.
  2. (+ of) Ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì.
    to partake of a meal. — ăn một bữa.
    He partook of our lowly fare. — anh ta cũng cùng ăn mấy món nghèo nàn đạm bạc với chúng tôi.
    Grandmother likes to partake of a small glass of sherry before lunch. — bà thích uống một cốc rượu xê-ri nhỏ trước khi ăn trưa.
    They were happy to partake of our food and drink. — họ vui mừng khi cùng ăn uống với chúng tôi.
    Each partook of the food offered to him. — mọi người cùng ăn cái món vừa đem cúng ông.
    The guests partook of a delicious dinner. — Khách khứa cùng ăn môt bữa tối ngon miệng.
  3. (+ of) Có phần nào, có hơi hơi, có vẻ (một đâc tính cụ thể nào đó)
    His manner partakes of insolence. — thái độ của hắn có phần nào láo xược.
    These groups generally partake of a common characteristic. — Mấy nhóm này nói chung hơi hơi có cái nét bình thường.
    Feelings partaking of both joy and regret. — cảm xúc có phần nào vui vui lẫn hối tiếc.
    Nusic partaking of sadness. — nhạc có vẻ buồn.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa