Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Động từ sửa

owe /ˈoʊ/

  1. Nợ, hàm ơn.
    I owe you for your services — tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp
  2. Có được (cái gì... ), nhờ ở (ai).
    we owe to Newton the principle of gravitation — chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở Niu-tơn

Thành ngữ sửa

  • to owe somebody a grudge: Xem Grudge

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa