outsmart
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˌɑʊt.ˈsmɑːrt/
Ngoại động từ sửa
outsmart ngoại động từ /ˌɑʊt.ˈsmɑːrt/
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (thông tục) khôn hơn, láu hơn.
- qua mặt
- These robbers thought they could outsmart the police.
Thành ngữ sửa
Chia động từ sửa
outsmart
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "outsmart", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)