Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲə̰ʔt˨˩ xwe˧˧ɲə̰k˨˨ kʰwe˧˥ɲək˨˩˨ kʰwe˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˨˨ xwe˧˥ɲə̰t˨˨ xwe˧˥ɲə̰t˨˨ xwe˧˥˧

Danh từ

sửa

nhật khuê

  1. (Thiên văn học) .
  2. Thiết bị gồm một chiếc kim và một mặt phẳng nằm ngang, dùng để xác định bằng hướng và độ dài của bóng kim trên mặt phẳng phương của Mặt trời hoặc của Mặt trăng và độ cao của các thiên thể này so với chân trời, do đó xác định giờ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa