Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ twiən˧˥ŋwa̰ːj˨˨ twiə̰ŋ˩˧ŋwaːj˨˩˨ twiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ twiən˩˩ŋwa̰ːj˨˨ twiən˩˩ŋwa̰ːj˨˨ twiə̰n˩˧

Tính từ

sửa

ngoại tuyến

  1. (máy tính) không ở trong trạng thái được kết nốithâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính, nhưng vẫn có thể tham khảo được thông tin, dữ liệu mà trước đó đã duyệt qua khi trực tuyến nhờ cơ chế ghi sao của trình duyệt; phân biệt với trực tuyến.
  2. Mô tả hệ thống (thường là máy tính) không được kết nối với mạng lưới nào khác.

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ngoại tuyến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam