Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːn˧˥ twiən˧˥ja̰ːŋ˩˧ twiə̰ŋ˩˧jaːŋ˧˥ twiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːn˩˩ twiən˩˩ɟa̰ːn˩˧ twiə̰n˩˧

Tính từ sửa

gián tuyến

  1. (Máy tính) Trong tình trạng không được kết nối.

Đồng nghĩa sửa

Trái nghĩa sửa

Ghi chú sử dụng sửa

Được dùng ít phổ biến hơn thuật ngữ "ngoại tuyến" nhưng lại có ưu điểm là đối chỉnh hơn khi so sánh với thuật ngữ "trực tuyến".

Dịch sửa