gián tuyến
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːn˧˥ twiən˧˥ | ja̰ːŋ˩˧ twiə̰ŋ˩˧ | jaːŋ˧˥ twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːn˩˩ twiən˩˩ | ɟa̰ːn˩˧ twiə̰n˩˧ |
Tính từ sửa
gián tuyến
- (Máy tính) Trong tình trạng không được kết nối.
Đồng nghĩa sửa
Trái nghĩa sửa
Ghi chú sử dụng sửa
Được dùng ít phổ biến hơn thuật ngữ "ngoại tuyến" nhưng lại có ưu điểm là đối chỉnh hơn khi so sánh với thuật ngữ "trực tuyến".