negotiate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nə.ˈɡoʊ.ʃi.ˌeɪt/
Hoa Kỳ | [nə.ˈɡoʊ.ʃi.ˌeɪt] |
Động từ
sửanegotiate /nə.ˈɡoʊ.ʃi.ˌeɪt/
- (Thương nghiệp) , (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp.
- to negotiate a treaty — đàm phán để ký một hiệp ước
- Đổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu).
- Vượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn... ).
Chia động từ
sửanegotiate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "negotiate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)