diệt vong
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziə̰ʔt˨˩ vawŋ˧˧ | jiə̰k˨˨ jawŋ˧˥ | jiək˨˩˨ jawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiət˨˨ vawŋ˧˥ | ɟiə̰t˨˨ vawŋ˧˥ | ɟiə̰t˨˨ vawŋ˧˥˧ |
Động từ
sửa- Bị mất hẳn; Bị tiêu diệt.
- Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động khác đang ở vào thế phòng ngự, ngày càng suy yếu, thất bại và sẽ đi đến diệt vong (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "diệt vong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)