naissance
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /nɛ.sɑ̃s/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
naissance /nɛ.sɑ̃s/ |
naissances /nɛ.sɑ̃s/ |
naissance gc /nɛ.sɑ̃s/
- Sự đẻ, sự sinh ra, sự ra đời.
- Dòng dõi.
- De naissance illustre — dòng dõi trâm anh
- Chỗ bắt đầu; lúc bắt đầu.
- La naissance de l’épine dorsale — chỗ bắt đầu gai xương sống
- La naissance du jour — lúc mặt trời bắt đầu mọc
- acte de naissance — giấy khai sinh
- de naissance — từ khi đẻ
- Aveugle de naissance — mù từ khi đẻ
- devoir sa naissance à — là con (ai)
- par droit de naissance — theo quyền thế tập
- prendre naissance — sinh ra, bắt nguồn; bắt đầu
Trái nghĩa
sửa- Mort
- Fin
Tham khảo
sửa- "naissance", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)