mũm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
muʔum˧˥ | mum˧˩˨ | mum˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mṵm˩˧ | mum˧˩ | mṵm˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 𦟣: mũm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửamũm
- Bụ, sổ sữa.
- 1996, Khuất Quang Thụy, Nước mắt gỗ, NXB Lao động, tr. 77:
- Trong chuồng của anh ta lúc nào cũng hai ba con lợn béo mũm, ục ịch.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 940