loom
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈluːm/
Hoa Kỳ | [ˈluːm] |
Danh từ
sửaloom /ˈluːm/
Nội động từ
sửaloom nội động từ /ˈluːm/
- Hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương... ).
- the mountain range dimly loomed in the thin veil of morning — dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai
- (+ large) Hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ).
- the shadow of dealth loomed large — bóng thần chết hiện ra lù lù
Chia động từ
sửaloom
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to loom | |||||
Phân từ hiện tại | looming | |||||
Phân từ quá khứ | loomed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | loom | loom hoặc loomest¹ | looms hoặc loometh¹ | loom | loom | loom |
Quá khứ | loomed | loomed hoặc loomedst¹ | loomed | loomed | loomed | loomed |
Tương lai | will/shall² loom | will/shall loom hoặc wilt/shalt¹ loom | will/shall loom | will/shall loom | will/shall loom | will/shall loom |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | loom | loom hoặc loomest¹ | loom | loom | loom | loom |
Quá khứ | loomed | loomed | loomed | loomed | loomed | loomed |
Tương lai | were to loom hoặc should loom | were to loom hoặc should loom | were to loom hoặc should loom | were to loom hoặc should loom | were to loom hoặc should loom | were to loom hoặc should loom |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | loom | — | let’s loom | loom | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "loom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pnar
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /lom/
Danh từ
sửaloom
- Đồi.