lard
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɑːrd/
Danh từ
sửalard /ˈlɑːrd/
Ngoại động từ
sửalard ngoại động từ /ˈlɑːrd/
- Nhét mỡ vào thịt để rán.
- (Nghĩa bóng) Chêm vào, đệm vào (lời nói, văn viết).
- to lard one's speech with technical terms — chêm thuật ngữ chuyên môn vào bài nói
Chia động từ
sửalard
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lard | |||||
Phân từ hiện tại | larding | |||||
Phân từ quá khứ | larded | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lard | lard hoặc lardest¹ | lards hoặc lardeth¹ | lard | lard | lard |
Quá khứ | larded | larded hoặc lardedst¹ | larded | larded | larded | larded |
Tương lai | will/shall² lard | will/shall lard hoặc wilt/shalt¹ lard | will/shall lard | will/shall lard | will/shall lard | will/shall lard |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lard | lard hoặc lardest¹ | lard | lard | lard | lard |
Quá khứ | larded | larded | larded | larded | larded | larded |
Tương lai | were to lard hoặc should lard | were to lard hoặc should lard | were to lard hoặc should lard | were to lard hoặc should lard | were to lard hoặc should lard | were to lard hoặc should lard |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lard | — | let’s lard | lard | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "lard", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /laʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
lard /laʁ/ |
lards /laʁ/ |
lard gđ /laʁ/
- Mỡ lá.
- Gỗ dác.
- faire du lard — (thân mật) béo ra (vì ăn không ngồi rồi)
- pierre de lard — phấn thợ may
- un gros lard — (thông tục) người to béo
Tham khảo
sửa- "lard", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)