kip
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɪp/
Danh từ
sửakip /ˈkɪp/
- Da súc vật non (cừu, bê... ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Kíp (đơn vị trọng lượng bằng 453, 59 kg).
- (Từ lóng) Nhà trọ.
- Chỗ ở.
- Giường.
Nội động từ
sửakip nội động từ /ˈkɪp/
- Ngủ.
Chia động từ
sửakip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to kip | |||||
Phân từ hiện tại | kipping | |||||
Phân từ quá khứ | kipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kip | kip hoặc kippest¹ | kips hoặc kippeth¹ | kip | kip | kip |
Quá khứ | kipped | kipped hoặc kippedst¹ | kipped | kipped | kipped | kipped |
Tương lai | will/shall² kip | will/shall kip hoặc wilt/shalt¹ kip | will/shall kip | will/shall kip | will/shall kip | will/shall kip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | kip | kip hoặc kippest¹ | kip | kip | kip | kip |
Quá khứ | kipped | kipped | kipped | kipped | kipped | kipped |
Tương lai | were to kip hoặc should kip | were to kip hoặc should kip | were to kip hoặc should kip | were to kip hoặc should kip | were to kip hoặc should kip | were to kip hoặc should kip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | kip | — | let’s kip | kip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "kip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mangas
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửakip
- tên (vũ khí).
Tham khảo
sửa- Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.