inventory
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɪn.vən.ˌtɔr.i/
Danh từ
sửainventory /ˈɪn.vən.ˌtɔr.i/
- Sự kiểm kê; nằng kiểm kê; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hàng hoá tồn kho (của một nhà buôn).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự tóm tắt; bản tóm tắt.
- Bản kê tài nguyên; bản kê thú rừng... (ở một vùng... ).
Ngoại động từ
sửainventory ngoại động từ /ˈɪn.vən.ˌtɔr.i/
Chia động từ
sửainventory
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửainventory nội động từ /ˈɪn.vən.ˌtɔr.i/
- Đáng giá (theo kiểm kê).
- stocks inventorying at 2,000,000 — kho hàng đáng giá 2 triệu đồng theo kiểm kê
Chia động từ
sửainventory
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "inventory", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)