intermediate
Tiếng Anh sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ˌɪn.tɜː.ˈmi.di.ət/
Tính từ sửa
intermediate ( không so sánh được)
- Ở giữa.
Danh từ sửa
intermediate (số nhiều intermediates)
- Người làm trung gian, người hoà giải.
- Vật ở giữa, vật trung gian.
- (Hóa học) Sản phẩm trung gian.
Đồng nghĩa sửa
- người làm trung gian
Ngoại động từ sửa
intermediate ngoại động từ /ˌɪn.tɜː.ˈmi.di.ət/
- Làm môi giới, làm trung gian hoà giải.
Chia động từ sửa
Bảng chia động từ của intermediate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo sửa
- "intermediate". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)