intermarry
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /.ˈmær.i/
Nội động từ
sửaintermarry nội động từ /.ˈmær.i/
- Có người lấy nhau, thông gia với nhau (hai dân tộc, hai bộ lạc, hai gia đình... ).
- Lấy nhau trong họ gần.
- Lấy người cùng nhóm.
Chia động từ
sửaintermarry
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "intermarry", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)