insertion
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈsɜː.ʃən/
Danh từ
sửainsertion /ɪn.ˈsɜː.ʃən/
- Sự lồng vào, sự gài vào.
- Sự cho (chữ, từ... ) vào (tài liệu... ); lần đăng bài... (trong báo... ).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Bài quảng cáo (đăng trong báo).
- Viền ren.
- (Số nhiều) Chỗ dính; cách dính (một cơ quan trên cơ thể).
Tham khảo
sửa- "insertion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.sɛʁ.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
insertion /ɛ̃.sɛʁ.sjɔ̃/ |
insertion /ɛ̃.sɛʁ.sjɔ̃/ |
insertion gc /ɛ̃.sɛʁ.sjɔ̃/
- Sự lồng, sự gài, sự xen, sự đưa vào.
- Insertion d’une annonce dans un journal — sự đưa một quảng cáo lên báo
- Sự hòa nhập.
- Sự đính, sự bám.
- Insertion des feuilles sur la tige — sự đính của lá trên thân
Tham khảo
sửa- "insertion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)