initiate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪ.ˈnɪ.ʃi.ˌeɪt/
Danh từ
sửainitiate /ɪ.ˈnɪ.ʃi.ˌeɪt/
- Người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn.
- Người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo.
Tính từ
sửainitiate /ɪ.ˈnɪ.ʃi.ˌeɪt/
- Đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học... ).
- Đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo.
Ngoại động từ
sửainitiate ngoại động từ /ɪ.ˈnɪ.ʃi.ˌeɪt/
- Bắt đầu, khởi đầu, đề xướng.
- Vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì... ).
- Làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai).
Chia động từ
sửainitiate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "initiate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)