Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəʔə˧˥ la̤wŋ˨˩jəː˧˩˨ lawŋ˧˧jəː˨˩˦ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
və̰ː˩˧ lawŋ˧˧vəː˧˩ lawŋ˧˧və̰ː˨˨ lawŋ˧˧

Phó từ

sửa

vỡ lòng

  1. Nói trẻ con bắt đầu học chữ.
    Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng.
  2. Bắt đầu học một nghề.
    Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa