vỡ lòng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəʔə˧˥ la̤wŋ˨˩ | jəː˧˩˨ lawŋ˧˧ | jəː˨˩˦ lawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
və̰ː˩˧ lawŋ˧˧ | vəː˧˩ lawŋ˧˧ | və̰ː˨˨ lawŋ˧˧ |
Phó từ
sửavỡ lòng
- Nói trẻ con bắt đầu học chữ.
- Cháu mới năm tuổi đã học vỡ lòng.
- Bắt đầu học một nghề.
- Xót mình cửa gác buồng khuê, vỡ lòng học lấy những nghề nghiệp hay (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vỡ lòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)