immobilise
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửaimmobilise ngoại động từ
- Giữ cố định; làm bất động.
- Làm không di chuyển được; làm không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ... ).
- Thu hồi không cho lưu hành (tiền... ).
Chia động từ
sửaimmobilise
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "immobilise", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)