rộng lượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔwŋ˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩ | ʐə̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ | ɹəwŋ˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəwŋ˨˨ lɨəŋ˨˨ | ɹə̰wŋ˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ |
Tính từ
sửarộng lượng
- Có lòng bao dung, thương yêu con người.
- Một con người rộng lượng.
- Rộng lòng cảm thông, tha thứ cho lỗi lầm của người khác, thương yêu đối với mọi người.
- nụ cười bao dung
- tấm lòng bao dung
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "rộng lượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Rộng lượng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam