gratify
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡræ.tə.ˌfɑɪ/
Ngoại động từ
sửagratify ngoại động từ /ˈɡræ.tə.ˌfɑɪ/
- Trả tiền thù lao; thưởng (tiền).
- Làm hài lòng, làm vừa lòng.
- we were gratified at (with) his success — chúng tôi lấy làm hài lòng là anh ấy đã thành công
- Hối lộ, đút lót.
Chia động từ
sửagratify
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gratify | |||||
Phân từ hiện tại | gratifying | |||||
Phân từ quá khứ | gratified | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gratify | gratify hoặc gratifiest¹ | gratifies hoặc gratifieth¹ | gratify | gratify | gratify |
Quá khứ | gratified | gratified hoặc gratifiedst¹ | gratified | gratified | gratified | gratified |
Tương lai | will/shall² gratify | will/shall gratify hoặc wilt/shalt¹ gratify | will/shall gratify | will/shall gratify | will/shall gratify | will/shall gratify |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gratify | gratify hoặc gratifiest¹ | gratify | gratify | gratify | gratify |
Quá khứ | gratified | gratified | gratified | gratified | gratified | gratified |
Tương lai | were to gratify hoặc should gratify | were to gratify hoặc should gratify | were to gratify hoặc should gratify | were to gratify hoặc should gratify | were to gratify hoặc should gratify | were to gratify hoặc should gratify |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gratify | — | let’s gratify | gratify | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "gratify", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)