freak
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfrik/
Danh từ
sửafreak /ˈfrik/
- Tính đồng bóng, tính hay thay đổi.
- out of mere freak — chỉ vì tính đồng bóng
- Quái vật; điều kỳ dị.
- a freak of nature — một quái vật
- Người có kiến thức uyên thâm trong một lĩnh vực, kẻ sùng bái, người mến mộ
- a neat freak — một người quá ưa sạch sẽ.
- a jazz freak — một người mến mộ nhạc jazz.
Ngoại động từ
sửafreak ngoại động từ /ˈfrik/
Chia động từ
sửafreak
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to freak | |||||
Phân từ hiện tại | freaking | |||||
Phân từ quá khứ | freaked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | freak | freak hoặc freakest¹ | freaks hoặc freaketh¹ | freak | freak | freak |
Quá khứ | freaked | freaked hoặc freakedst¹ | freaked | freaked | freaked | freaked |
Tương lai | will/shall² freak | will/shall freak hoặc wilt/shalt¹ freak | will/shall freak | will/shall freak | will/shall freak | will/shall freak |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | freak | freak hoặc freakest¹ | freak | freak | freak | freak |
Quá khứ | freaked | freaked | freaked | freaked | freaked | freaked |
Tương lai | were to freak hoặc should freak | were to freak hoặc should freak | were to freak hoặc should freak | were to freak hoặc should freak | were to freak hoặc should freak | were to freak hoặc should freak |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | freak | — | let’s freak | freak | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "freak", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)