dike
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɑɪk/
Danh từ
sửadike /ˈdɑɪk/
- Đê, con đê (đi qua chỗ lội).
- Rãnh, hào, mương, sông đào.
- (Nghĩa bóng) Chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở.
- (Ngành mỏ) , (địa lý, địa chất) đaicơ thể tường.
Ngoại động từ
sửadike ngoại động từ /ˈdɑɪk/
Chia động từ
sửadike
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to dike | |||||
Phân từ hiện tại | diking | |||||
Phân từ quá khứ | diked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dike | dike hoặc dikest¹ | dikes hoặc diketh¹ | dike | dike | dike |
Quá khứ | diked | diked hoặc dikedst¹ | diked | diked | diked | diked |
Tương lai | will/shall² dike | will/shall dike hoặc wilt/shalt¹ dike | will/shall dike | will/shall dike | will/shall dike | will/shall dike |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | dike | dike hoặc dikest¹ | dike | dike | dike | dike |
Quá khứ | diked | diked | diked | diked | diked | diked |
Tương lai | were to dike hoặc should dike | were to dike hoặc should dike | were to dike hoặc should dike | were to dike hoặc should dike | were to dike hoặc should dike | were to dike hoặc should dike |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | dike | — | let’s dike | dike | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dike", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)