development
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈvɛ.ləp.mənt/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈvɛ.ləp.mənt] |
Danh từ
sửadevelopment /dɪ.ˈvɛ.ləp.mənt/
- Sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý kiến... ).
- Sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt.
- (Sinh vật học) Sự phát triển.
- Sự tiến triển.
- (Nhiếp ảnh) Việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh).
- (Quân sự) Sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công).
- (Toán học) Sự khai triển.
- (Số nhiều) Sự việc diễn biến.
- to await developments — đợi chờ sự việc diễn biến ra sao
Thành ngữ
sửa- development area: Vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng.
Tham khảo
sửa- "development", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)