khuếch trương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwek˧˥ ʨɨəŋ˧˧ | kʰwḛt˩˧ tʂɨəŋ˧˥ | kʰwet˧˥ tʂɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwek˩˩ tʂɨəŋ˧˥ | xwḛk˩˧ tʂɨəŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửakhuếch trương
- Mở rộng thêm ra.
- Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "khuếch trương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)